BAN CHẤP HÀNH
Tin ngành GiấyThứ năm, 01/11/2018 07:11
Thị trường xuất khẩu giấy và sản phẩm 9 tháng đầu năm 2018
Trung Quốc luôn dẫn đầu kim ngạch và tốc độ tăng trưởng về xuất khẩu giấy và sản phẩm từ giấy của Việt Nam trong 9 tháng đầu năm 2018.
Thị trường xuất khẩu giấy và sản phẩm 9 tháng năm 2018
Thị trường |
T9/2018 (USD) |
+/- so với T8/2018 (%)* |
9T/2018 (USD) |
+/- so với cùng kỳ 2018 (%)* |
Trung Quốc |
13.577.173 |
-40,78 |
197.481.628 |
391,43 |
Mỹ |
7.558.870 |
17,89 |
84.726.766 |
19,14 |
Đài Loan |
6.993.775 |
-18,85 |
68.424.726 |
6,51 |
Nhật Bản |
5.511.655 |
-31,42 |
63.746.864 |
1,42 |
Campuchia |
5.919.213 |
-4,63 |
48.842.274 |
27,72 |
Malaysia |
4.027.606 |
-15,3 |
37.992.358 |
57,88 |
Indonesia |
3.482.608 |
-16,36 |
32.280.741 |
47,1 |
Singapore |
3.063.667 |
-20,21 |
29.163.630 |
4,53 |
Australia |
3.236.465 |
-6,02 |
23.826.965 |
-1,11 |
Thái Lan |
2.460.454 |
-10,76 |
23.528.887 |
43,04 |
Philippines |
1.301.671 |
-31,93 |
20.280.242 |
134,67 |
Hàn Quốc |
2.101.112 |
-7,02 |
17.270.100 |
83,73 |
Hồng Kông (TQ) |
573.308 |
-28,26 |
5.762.968 |
11,68 |
Lào |
738.706 |
24,57 |
3.870.349 |
11,85 |
UAE |
439.682 |
68,38 |
3.039.013 |
-0,71 |
Đức |
505.386 |
232,82 |
1.711.698 |
-25,59 |
Anh |
269.371 |
11,1 |
1.528.904 |
12,01 |
(*Vinanet tính toán số liệu từ TCHQ)