BAN CHẤP HÀNH
Hoạt độngThứ ba, 29/07/2014 07:07
Góp ý Dự thảo sửa đổi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
Hiệp hội Giấy và Bột giấy Việt Nam vừa nhận được công văn số 3070/BTNMT-TCMT ngày 28 tháng 07 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc góp ý dự thảo các Quy chuẩn Việt Nam.
Trong khuôn khổ Chương trình Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2014, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã xây dựng dự thảo các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia sửa đổi: về nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên, nước thải công nghiệp dệt nhuộm, nước thải công nghiệp sản xuất giấy và bột giấy, chất lượng nước mặt, chất lượng nước ngầm và chất lượng nước biển.
Theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật, Bộ Tài nguyên và Môi trường trân trọng đề nghị quý Đơn vị góp ý cho dự thảo các Quy chuẩn nêu trên (dự thảo các Quy chuẩn gửi kèm theo Công văn, File mềm dự thảo các Quy chuẩn và thuyết minh được đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường).
Đề nghị các Đơn vị tham khảo các quy chuẩn và thuyết minh và gửi ý kiến về Văn phòng Hiệp hội trước ngày 15/08/2014 để tổng hợp và trình Ban Chấp hành Hiệp hội trước khi gửi văn bản góp ý của Hiệp hội tới Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Dưới đây là bảng giá trị các thông số ô nhiễm:
Bảng 1: Giá trị các thông số ô nhiễm làm cơ sở tính toán giá trị tối đa cho phép |
||||||
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị C |
|||
A |
B |
|||||
Cơ sở sản xuất giấy (B1) |
Cơ sở sản xuất bột giấy (B2) |
Cơ sở liên hợp sản xuất giấy và bột giấy (B3) |
||||
1 |
Nhiệt độ |
oC |
40 |
40 |
40 |
40 |
2 |
pH |
|
6-9 |
5,5-9 |
5,5-9 |
5,5-9 |
3 |
BOD5 ở 20oC |
mg/l |
30 |
50 |
100 |
100 |
4 |
COD |
mg/l |
100 |
150 |
300 |
200 |
5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
mg/l |
50 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Độ màu |
Pt-Co |
50 |
150 |
200 |
150 |
7 |
Halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ (AOX) |
mg/l |
7,5 |
15 |
15 |
15 |
8 |
Tổng Nitơ (N) |
mg/l |
20 |
40 |
40 |
40 |
9 |
Tổng Phốtpho (P) |
mg/l |
4 |
6 |
6 |
6 |
10 |
Crôm VI (Cr6+) |
mg/l |
0,05 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
11 |
Dioxin (Áp dụng từ 01/01/2018) |
pgTEQ/l |
15 |
30 |
30 |
30 |
Bảng 2: Hệ số Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải |
|
Lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải (Q) |
Hệ số Kq |
Q ≤ 50 |
0,9 |
50 < Q ≤ 200 |
1 |
200 < Q ≤ 500 |
1,1 |
Q > 500 |
1,2 |
Bảng 3: Hệ số Kq ứng với dung tích của nguồn tiếp nhận nước thải |
|
Dung tích nguồn tiếp nhận nước thải (V) |
Hệ số Kq |
V ≤ 10 x 106 |
0,6 |
10 x 106 < V ≤ 100 x 106 |
0,8 |
V > 100 x 106 |
1,0 |
Bảng 4: Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf |
|
Lưu lượng nguồn thải (F) |
Hệ số Kf |
F ≤ 50 |
1,2 |
50 < F ≤ 500 |
1,1 |
500 < F ≤ 5000 |
1,0 |
F > 5000 |
0,9 |
Nguồn: http://vppa.vn